từ điển nhật việt

bunpou là gì? Nghĩa của từ 文法 ぶんぽう trong tiếng Nhậtbunpou là gì? Nghĩa của từ 文法  ぶんぽう trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu bunpou là gì? Nghĩa của từ 文法 ぶんぽう trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 文法

Cách đọc : ぶんぽう. Romaji : bunpou

Ý nghĩa tiếng việ t : ngữ pháp

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

今日は英語の文法を勉強します。
Kyou ha eigo no bunpou wo benkyou shi masu
Hôm nay chúng ta sẽ học ngữ pháp tiếng Anh

文法の間違いを直してください。
bunpou no machigai wo naoshi te kudasai
Hãy sửa lại lỗi sai ngữ pháp.

Xem thêm :
Từ vựng : 重点

Cách đọc : じゅうてん. Romaji : juuten

Ý nghĩa tiếng việ t : điểm quan trọng

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

子供の自主性に重点を置いています。
kodomo no jishu sei ni juuten wo oi te i masu
Chúng tôi đang đặt sự quan tâm vào tính tự chủ của trẻ con

重点を注意してください。
juuten wo chuui shi te kudasai
Hãy chú ý điểm quan trọng.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

long-may là gì?

dua-co-the-tach-doi là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : bunpou là gì? Nghĩa của từ 文法 ぶんぽう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook