từ điển nhật việt

fuman là gì? Nghĩa của từ 不満 ふまん trong tiếng Nhậtfuman là gì? Nghĩa của từ 不満  ふまん trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu fuman là gì? Nghĩa của từ 不満 ふまん trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 不満

Cách đọc : ふまん. Romaji : fuman

Ý nghĩa tiếng việ t : bất mãn, không bằng lòng

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私は彼のやり方には不満です。
Watashi ha kare no yarikata ni ha fuman desu.
Tôi không bằng lòng với cách làm của anh ấy

何か不満があるか。
nan ka fuman ga aru ka
Cậu có gì bất mãn sao.

Xem thêm :
Từ vựng : 原理

Cách đọc : げんり. Romaji : genri

Ý nghĩa tiếng việ t : nguyên lí

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

見学者に機械の動く原理を説明しました。
Kengaku sha ni kikai no ugoku genri wo setsumei shi mashi ta.
Tôi đã giải thích nguyên lý hoạt động của máy cho người tới kiến tập

この原理は事実に応用できない。
kono genri ha jijitsu ni ouyou deki nai
Nguyên lí này không thể áp dụng được vào thực tế.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

lau-lam-roi-kinh-ngu là gì?

thi-truong là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : fuman là gì? Nghĩa của từ 不満 ふまん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook