từ điển nhật việt

teikou là gì? Nghĩa của từ 抵抗 ていこう trong tiếng Nhậtteikou là gì? Nghĩa của từ 抵抗  ていこう trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu teikou là gì? Nghĩa của từ 抵抗 ていこう trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 抵抗

Cách đọc : ていこう. Romaji : teikou

Ý nghĩa tiếng việ t : kháng cự

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

犯人は警察に抵抗したの。
hannin ha keisatsu ni teikou shi ta no
Hannin ha keisatsu ni teikou shi ta no.
Tôi phạm có phản khác lại cảnh sát không

無理に抵抗しないほうがいいよ。
muri ni teikou shi nai hou ga ii yo
Không nên kháng cự vô ích.

Xem thêm :
Từ vựng : 定期

Cách đọc : ていき. Romaji : teiki

Ý nghĩa tiếng việ t : định kì

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

定期演奏会は年に4回あります。
Teiki ensou kai ha toshi ni 4 kai ari masu.
Buổi hoà nhạc được tiến hành 1 năm 4 lần

定期の検診はもうすぐですね。
teiki no kenshin ha mousugu desu ne
Kiểm tra sức khoẻ định kì sắp rồi nhỉ.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

len-chat-day-ap là gì?

-suc-mieng là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : teikou là gì? Nghĩa của từ 抵抗 ていこう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook