từ điển nhật việt

wariai là gì? Nghĩa của từ 割合 わりあい trong tiếng Nhậtwariai là gì? Nghĩa của từ 割合  わりあい trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu wariai là gì? Nghĩa của từ 割合 わりあい trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 割合

Cách đọc : わりあい. Romaji : wariai

Ý nghĩa tiếng việ t : tỉ lệ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

二つの薬品を1対3の割合で混ぜたんだ。
Futatsu no yakuhin o 1 tai 3 no wariai de maze ta n da.
2 loại hoá chất đó, pha trộng theo tỷ lệ 1 : 3

水と砂糖の割合は3:1です。
mizu to satou no wariai ha san tai ichi desu
Tỷ lệ nước và đường là 3:1

Xem thêm :
Từ vựng : 正式

Cách đọc : せいしき. Romaji : seishiki

Ý nghĩa tiếng việ t : chính thức

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

正式な招待状を受け取りました。
Seishiki na shoutai jou o uketori mashi ta.
Tôi đã nhận được thư mời chính thức

正式な社員になりました。
seishiki na shain ni nari mashi ta
Tôi đã trở thành nhân viên chính thức.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

ket-thuc là gì?

nguoi-ham-mo là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : wariai là gì? Nghĩa của từ 割合 わりあい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook