từ điển nhật việt

tayoru là gì? Nghĩa của từ 頼る たよる trong tiếng Nhậttayoru là gì? Nghĩa của từ 頼る  たよる trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu tayoru là gì? Nghĩa của từ 頼る たよる trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 頼る

Cách đọc : たよる. Romaji : tayoru

Ý nghĩa tiếng việ t : dựa vào

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

人に頼らないで、自分でやってごらん。
Hito ni tayora nai de, jibun de yatte goran.
Đừng dựa vào người khác, hãy tự làm đi

父に頼って、いい仕事を見つけた。
chichi ni tayotte ii shigoto wo mitsuke ta
Tôi dựa vào bố tôi mà đã tìm được công việc tốt.

Xem thêm :
Từ vựng : 申し訳

Cách đọc : もうしわけ. Romaji : moushiwake

Ý nghĩa tiếng việ t : xin lỗi

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

申し訳ございません。
Moushiwake gozai mase n.
thành thực xin lỗi (kịch liệt xin lỗi, rất trang trọng)

今日宿題を家に忘れて、申し訳ございません。
Kyou shukudai wo uchi ni wasure te moushiwake gozai mase n
Em xin lỗi vì hôm nay em quên bài tập ở nhà.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

nha-san-xuat là gì?

tri-lieu là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : tayoru là gì? Nghĩa của từ 頼る たよる trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook