từ điển nhật việt

kumiawase là gì? Nghĩa của từ 組み合わせ くみあわせ trong tiếng Nhậtkumiawase là gì? Nghĩa của từ 組み合わせ  くみあわせ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kumiawase là gì? Nghĩa của từ 組み合わせ くみあわせ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 組み合わせ

Cách đọc : くみあわせ. Romaji : kumiawase

Ý nghĩa tiếng việ t : kết hợp

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

色の組み合わせで印象が変わりますよ。
iro no kumiawase de inshou ga kawari masu yo
Nhờ có sự kết hợp màu sắc mà ấn tượng có thay đổi

二つの原料を組み合わせた。
futatsu no genryou wo kumiawase ta
Tôi đã kết hợp cả hai nguyên liệu.

Xem thêm :
Từ vựng : 金属

Cách đọc : きんぞく. Romaji : kinzoku

Ý nghĩa tiếng việ t : kim loại

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

アルミニウムは金属の一種です。
aruminiumu ha kinzoku no isshu desu
Nhôm là 1 loại kim loại

このものは金属でできました。
kono mono ha kinzoku de deki mashi ta
Vật này được làm từ kim loại.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

ngon-tro là gì?

thuc-an-kieu-Au là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : kumiawase là gì? Nghĩa của từ 組み合わせ くみあわせ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook