từ điển nhật việt

taikutsu là gì? Nghĩa của từ 退屈 たいくつ trong tiếng Nhậttaikutsu là gì? Nghĩa của từ 退屈  たいくつ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu taikutsu là gì? Nghĩa của từ 退屈 たいくつ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 退屈

Cách đọc : たいくつ. Romaji : taikutsu

Ý nghĩa tiếng việ t : buồn chán

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

校長の退屈な話が続いたんだよ。
kouchou no taikutsu na hanashi ga tsuzui ta n da yo
Câu chuyện buồn chán của hiệu trưởng lại tiếp tục rồi

一日も家にいてばかりいるなんて退屈だ。
ichi nichi mo uchi ni i te bakari iru nante taikutsu da
Ở nhà mãi một ngày thì chán.

Xem thêm :
Từ vựng : 下旬

Cách đọc : げじゅん. Romaji : gejun

Ý nghĩa tiếng việ t : cuối tháng ( từ ngày 20 đến ngày 30 )

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

この仕事は来月の下旬には終わります。
kono shigoto ha raigetsu no gejun ni ha owari masu
công việc này sẽ hoàn thành vào cuối tháng sau

今月の下旬に出勤する。
kongetsu no gejun ni shukkin suru
Cuối tháng này tôi sẽ đi công tác.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

bat-an-lo-lang là gì?

tu-than là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : taikutsu là gì? Nghĩa của từ 退屈 たいくつ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook