cả năm tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cả năm
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu cả năm tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cả năm.
Nghĩa tiếng Nhật của từ cả năm:
Trong tiếng Nhật cả năm có nghĩa là : 年中 . Cách đọc : ねんじゅう. Romaji : nenjuu
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
叔母は年中旅行しています。
Oba ha nenjuu ryokou shi te i masu.
Cô tôi đi du lịch cả năm
年中いろいろなことができた。
Nenjuu iroirona koto ga dekita.
Tôi đã làm được nhiều việc trong năm.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ tình trạng tâm thái:
Trong tiếng Nhật tình trạng tâm thái có nghĩa là : 機嫌 . Cách đọc : きげん. Romaji : kigen
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼女は大変機嫌がいいね。
Kanojo ha taihen kigen ga ii ne.
Cô ấy tâm trạng cực tốt nhỉ
今日機嫌が悪い。
Kyou kigen ga warui.
Hôm nay tâm trạng tôi xấu.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : cả năm tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cả năm. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook