khi ~ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ khi ~
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu khi ~ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ khi ~.
Nghĩa tiếng Nhật của từ khi ~:
Trong tiếng Nhật khi ~ có nghĩa là : 頃 . Cách đọc : ころ. Romaji : koro
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
子供の頃、よくその公園で遊んだ。
Kodomo no koro, yoku sono kouen de ason da.
Hồi còn bé, tôi thường chơi ở công viên đó
小さいころ、いろいろなばかなことをした。
Chiisaikoro, iroiro na bakana koto wo shita.
Hồi nhỏ, tôi toàn làm những việc ngu ngốc.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ suốt 1 ngày:
Trong tiếng Nhật suốt 1 ngày có nghĩa là : 日中 . Cách đọc : にっちゅう. Romaji : Nicchuu
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
日中はずっと海で泳いでいました。
Nicchuu ha zutto umi de oyoi de i mashi ta.
Tôi đã bơi suốt cả ngày ngoài biển
日中富士山を眺めました。
Tôi đã ngắm núi Phú Sĩ suốt cả ngày.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
từ nay trở đi tiếng Nhật là gì?
Trên đây là nội dung bài viết : khi ~ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ khi ~. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook