từ điển việt nhật

cái chăn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cái chăncái chăn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cái chăn

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu cái chăn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cái chăn.

Nghĩa tiếng Nhật của từ cái chăn:

Trong tiếng Nhật cái chăn có nghĩa là : 毛布. Cách đọc : もうふ. Romaji : moufu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

この毛布は暖かい。
Kono moufu ha atatakai.
Cái chăn này ấm

この毛布は柔らかいね。
kono moufu ha yawarakai ne
Cái chăn này mềm nhỉ.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ thang cuốn:

Trong tiếng Nhật thang cuốn có nghĩa là : エスカレーター . Cách đọc : エスカレーター. Romaji : esukare-ta-

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

3階までエスカレーターで行きましょう。
3 kai made esukare-ta-de ikimashou.Chúng ta hãy lên tầng 3 bằng thang cuốn nào.

火事が起こったとき、エスカレーターを使わないでください。
kaji ga okotta toki
esukare-ta- wo tsukawanai de kudasai
Khi xảy ra hoả hoạn thì đừng sử dụng thang cuốn.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

con gái tiếng Nhật là gì?

sổ tay tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : cái chăn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cái chăn. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook