từ điển việt nhật

sổ tay tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ sổ taysổ tay tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ sổ tay

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu sổ tay tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ sổ tay.

Nghĩa tiếng Nhật của từ sổ tay:

Trong tiếng Nhật sổ tay có nghĩa là : 手帳 . Cách đọc : てちょう. Romaji : techou

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼はかばんに手帳を入れた。
Kare ha kaban ni techou o ire ta.
Anh ấy đã nhét số tay vào gặp

手帳に彼の住所を書いた。
techou ni kare no juusho wo kai ta
Tôi đã viết địa chỉ của anh ta vào sổ tay.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ khăn khăn mặt:

Trong tiếng Nhật khăn khăn mặt có nghĩa là : タオル . Cách đọc : タオル. Romaji : taoru

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は頭にタオルを巻いていた。
Kare ha atama ni taoru o mai te i ta.
Anh ấy cuốn khăn vào đầu

タオルをひねます。
taoru wo hine masu
Vắt khăn.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

cửa hàng tiếng Nhật là gì?

trò chơi xèng của Nhật tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : sổ tay tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ sổ tay. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook