từ điển việt nhật

cảm thấy buồn chán tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cảm thấy buồn cháncảm thấy buồn chán tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cảm thấy buồn chán

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu cảm thấy buồn chán tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cảm thấy buồn chán.

Nghĩa tiếng Nhật của từ cảm thấy buồn chán:

Trong tiếng Nhật cảm thấy buồn chán có nghĩa là : 悲しむ . Cách đọc : かなしむ. Romaji : kanashimu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

父は友だちの死を悲しんでいます。
Chichi ha tomodachi no shi o kanashin de i masu.
Cha tôi đang buồn vì cái chết của bạn ông ấy.

あの子はいつも悲しそうな顔をしている。
ano shi ha itsumo kanashi sou na kao wo shi te iru
Đứa bé đo lúc nào cũng tỏ ra khuôn mặt buồn chán.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ điều hòa:

Trong tiếng Nhật điều hòa có nghĩa là : クーラー . Cách đọc : クーラー. Romaji : ku-ra-

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

今年の夏はクーラーがよく売れた。
Kotoshi no natsu ha kura ga yoku ure ta.
Mùa hè năm nay, điều hoà bán rất chạy

暑いのでクーラーを開けてください。
atsui node kura wo hirake te kudasai
Vì nóng nên hãy mở điều hoà lên.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

xin thất lễ tiếng Nhật là gì?

máy giặt tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : cảm thấy buồn chán tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cảm thấy buồn chán. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook