từ điển việt nhật

cân, ngang như mặt nước tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cân, ngang như mặt nướccân, ngang như mặt nước tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cân, ngang như mặt nước

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu cân, ngang như mặt nước tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cân, ngang như mặt nước.

Nghĩa tiếng Nhật của từ cân, ngang như mặt nước:

Trong tiếng Nhật cân, ngang như mặt nước có nghĩa là : 水平 . Cách đọc : すいへい. Romaji : suihei

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

この棚は水平になっていませんね。
kono tana ha suihei ni natte i mase n ne
Cái giá này không được cân nhỉ

ここは海面と同じ水平だ。
koko ha kaimen to onaji suihei da
Chỗ này bằng với mặt nước biển.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ cân, đo đạc:

Trong tiếng Nhật cân, đo đạc có nghĩa là : 測る . Cách đọc : はかる. Romaji : hakaru

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

このドアの高さを測ってください。
kono doa no taka sa wo hakatte kudasai
hãy đo chiều cao của cánh cửa

この道の長さを測った。
kono michi no naga sa wo hakatta
Tôi đã đo chiều dài của con đường này.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

đông tây tiếng Nhật là gì?

va chạm, đâm vào tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : cân, ngang như mặt nước tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cân, ngang như mặt nước. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook