từ điển việt nhật

cảnh sát tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cảnh sátcảnh sát tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cảnh sát

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu cảnh sát tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cảnh sát.

Nghĩa tiếng Nhật của từ cảnh sát:

Trong tiếng Nhật cảnh sát có nghĩa là : お巡りさん . Cách đọc : おまわりさん. Romaji : omawarisan

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

あのお巡りさんに道を聞きましょう。
Ano omawarisan ni michi o kiki mashou.
nào cùng hỏi đường người cảnh sát đó nhé

お巡りさんは私のほうに向いて行っている。
Omawarisan ha watashi no hou ni mui te itte iru.
Cảnh sát đi hướng về phía tôi.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ đồng hồ báo thức:

Trong tiếng Nhật đồng hồ báo thức có nghĩa là : 目覚まし時計 . Cách đọc : めざましとけい. Romaji : mezamashitokei

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

7時に目覚まし時計が鳴りました。
7 ji ni mezamashi tokei ga nari mashi ta.
Đồng hồ báo thức đã kêu lúc 7h

毎晩、目覚まし時計を6時にセットします。
Maiban, mezamashi tokei wo roku ji ni setto shi masu.
Mỗi tối tôi đều đặt đồng hồ báo thức là 6 giờ.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

biên nhận tiếng Nhật là gì?

giấy ăn tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : cảnh sát tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cảnh sát. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook