từ điển việt nhật

cha mẹ và con cái tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cha mẹ và con cáicha mẹ và con cái tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cha mẹ và con cái

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu cha mẹ và con cái tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cha mẹ và con cái.

Nghĩa tiếng Nhật của từ cha mẹ và con cái:

Trong tiếng Nhật cha mẹ và con cái có nghĩa là : 親子 . Cách đọc : おやこ. Romaji : oyako

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

池にカモの親子がいます。
ike ni kamo no oyako ga i masu
Trong ao có mẹ con nhà vịt

親子の服がはやっている。
oyako no fuku ga hayatte iru
Quần áo dành cho cha mẹ và con cái đang thịnh hành.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ thảo luận, bàn bạc:

Trong tiếng Nhật thảo luận, bàn bạc có nghĩa là : 話し合い . Cách đọc : はなしあい. Romaji : hanashiai

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

プロジェクトメンバーと話し合いをしたの。
purojiekuto memba to hanashiai wo shi ta no
Tôi đã trao đổi với thành viên của dự án

会議では話し合ったほうがいい。
kaigi de ha hanashiatu ta hou ga ii
Nên thảo luận ở hội nghị.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

trụ sở chính tiếng Nhật là gì?

trao đổi tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : cha mẹ và con cái tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cha mẹ và con cái. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook