trao đổi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ trao đổi
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu trao đổi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ trao đổi.
Nghĩa tiếng Nhật của từ trao đổi:
Trong tiếng Nhật trao đổi có nghĩa là : 打ち合わせ . Cách đọc : うちあわせ. Romaji : uchiawase
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
午後に打ち合わせをしましょう。
gogo ni uchiawase wo shi masho u
Buổi chiều cúng tôi đã tiến hành trao đổi
会長と打ち合わせた後、報告します。
kaichou to uchiawaseta ato houkoku shi masu
Sau khi thảo luận với hội trường thì tôi sẽ thông báo.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ dõi theo, bảo vệ:
Trong tiếng Nhật dõi theo, bảo vệ có nghĩa là : 見守る . Cách đọc : みまもる. Romaji : mimamoru
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
皆で温かく見守りましょう。
minna de atatakaku mimamori masho u
Mọi người cùng nhiệt tình theo dõi, dõi theo, bảo vệ
子供を見守らなきゃならない。
kodomo wo mimamora nakya nara nai
Tôi phải dõi theo và bảo vệ con cái.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : trao đổi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ trao đổi. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook