từ điển việt nhật

doanh thu tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ doanh thudoanh thu tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ doanh thu

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu doanh thu tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ doanh thu.

Nghĩa tiếng Nhật của từ doanh thu:

Trong tiếng Nhật doanh thu có nghĩa là : 売り上げ . Cách đọc : うりあげ. Romaji : uriage

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

この会社の売り上げは昨年の2倍ね。
kono gaisha no uriage ha sakunen no ni bai ne
Doanh thu lần này gấp 2 lần năm trước nhỉ

今月の売上げのレポートはどれですか。
kongetsu no uriage no repo-to ha dore desu ka
Báo cáo doanh thu tháng này là cái nào?

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ ngược lại:

Trong tiếng Nhật ngược lại có nghĩa là : かえって. Cách đọc : かえって. Romaji : kaette

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

そんなことをしたら、かえってよくないよ。
sonna koto wo shi tara kaette yoku nai yo
Nếu làm điều đó, ngược lại lại không tốt đó

早く来るためにタクシーで行った。かえって、渋滞なので、遅くなった。
hayaku kuru tame ni takushi de itta kaette juutai na node osoku natta
Để tới nhanh thì tôi đã đi bằng Taxi. Nhưng ngược lại thì còn muộn hơn vì tắc đường.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

thần tượng tiếng Nhật là gì?

không hiểu sao tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : doanh thu tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ doanh thu. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook