từ điển việt nhật

đáng tiếc tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đáng tiếcđáng tiếc tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đáng tiếc

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu đáng tiếc tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đáng tiếc.

Nghĩa tiếng Nhật của từ đáng tiếc:

Trong tiếng Nhật đáng tiếc có nghĩa là : 残念 . Cách đọc : ざんねん. Romaji : zannen

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

その試合は残念な結果になった。
Sono shiai ha zannen na kekka ni natta.
Kết quả của trận đấu đó thật đáng tiếc

行けない事は残念ですね。
Ike nai koto ha zannen desu ne.
Chuyện cậu không đi được thì đáng tiếc thật.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ đặt lên:

Trong tiếng Nhật đặt lên có nghĩa là : 仕舞う . Cách đọc : しまう. Romaji : shimau

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女は大切な書類を机に仕舞った。
Kanojo ha taisetsu na shorui o tsukue ni shimatta.
Cô ấy đã đặt giấy tờ quan trọng trên bàn

椅子の上に本やノートなどを仕舞った。
Isu no ue ni hon ya noto nado o shimatta.
Tôi để sách và vở ,v..v lên trên ghế.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

lo lắng tiếng Nhật là gì?

bên ngoài tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : đáng tiếc tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đáng tiếc. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook