từ điển việt nhật

lấy lại, giành lại tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ lấy lại, giành lạilấy lại, giành lại tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ lấy lại, giành lại

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu lấy lại, giành lại tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ lấy lại, giành lại.

Nghĩa tiếng Nhật của từ lấy lại, giành lại:

Trong tiếng Nhật lấy lại, giành lại có nghĩa là : 取り返す . Cách đọc : とりかえす. Romaji : torikaesu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼はチャンピオンのタイトルを取り返したね。
kare ha champion no taitoru wo torikaeshi ta ne
Anh ấy đã giành lạidanh hiệu vô địch rồi nhỉ

自分のお金を取り返したほうがいい。
jibun no okane wo torikaeshi ta hou ga ii
Nên lấy lại tiền của mình.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ việc lên xuống xe:

Trong tiếng Nhật việc lên xuống xe có nghĩa là : 乗り降り . Cách đọc : のりおり. Romaji : noriori

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

この駅でたくさんの人が乗り降りしますね。
kono eki de takusan no hito ga noriori shi masu ne
Tại nhà ga này có nhiều người xuống nhỉ

人々は乗り降りします。
hitobito ha noriori shi masu
Người người lên xuống xe.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

cãi nhau tiếng Nhật là gì?

thức dậy tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : lấy lại, giành lại tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ lấy lại, giành lại. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook