từ điển việt nhật

chân trần, chân đất tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chân trần, chân đấtchân trần, chân đất tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chân trần, chân đất

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu chân trần, chân đất tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chân trần, chân đất.

Nghĩa tiếng Nhật của từ chân trần, chân đất:

Trong tiếng Nhật chân trần, chân đất có nghĩa là : 裸足 . Cách đọc : はだし. Romaji : hadashi

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

砂浜を裸足でかけ回ったんだ。
sunahama wo hadashi de kake mawatta n da
Đi chân trần trên bãi cát

はだしで走ると痛くなるよ。
hadashi de hashiru to itaku naru yo
Hễ chạy chân trần thì sẽ bị đau đấy.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ Dính vào nhau:

Trong tiếng Nhật Dính vào nhau có nghĩa là : べたべた . Cách đọc : べたべた. Romaji : betabeta

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

カップルがべたべたしているね。
kappuru ga betabeta shi te iru ne
Cặp đôi đó cứ dính vào nhau

2つの紙はグルーでべたべたしている。
futatsu no kami ha guru- de betabeta shi te iru
Hai tờ giấy dính vào nhau nhờ keo.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

lông mày tiếng Nhật là gì?

đũa có thể tách đôi tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : chân trần, chân đất tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chân trần, chân đất. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook