từ điển việt nhật

đồ của mình tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đồ của mìnhđồ của mình tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đồ của mình

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu đồ của mình tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đồ của mình.

Nghĩa tiếng Nhật của từ đồ của mình:

Trong tiếng Nhật đồ của mình có nghĩa là : 持ち物 . Cách đọc : もちもの. Romaji : mochimono

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

持ち物には名前を書いてください。
mochimono ni ha namae wo kai te kudasai
Hãy viết tên lên những đồ của mình

持ち物は無くさないでください。
mochimono ha nakusa nai de kudasai
Đừng có đánh mất đồ của mình.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ thon dài:

Trong tiếng Nhật thon dài có nghĩa là : 細長い . Cách đọc : ほそながい. Romaji : hosonagai

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

その細長い棒を取ってください。
sono hosonagai bou wo totte kudasai
Hãy lấy cho tôi cái gậy thon dài đó

細長いロープで古いものを束ねた。
hosonagai ropu de furui mono wo tabane ta
Tôi đã buộc lại đồ cũ bằng dây thừng thon dài.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

cửa ra vào tiếng Nhật là gì?

ngồi quỳ gối xuống sàn, mông đặt lên gót, lưng thẳng tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : đồ của mình tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đồ của mình. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook