chắc chắn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chắc chắn
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu chắc chắn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chắc chắn.
Nghĩa tiếng Nhật của từ chắc chắn:
Trong tiếng Nhật chắc chắn có nghĩa là : 必ず . Cách đọc : はならず. Romaji : hanarazu
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
必ずシートベルトを着けてください。
Kanarazu shi-toberuto wo tsuke te kudasai.
Hãy luôn luôn đeo dây an toàn vào nhé
必ず来てください。
Kanarazu ki te kudasai.
Nhất định cậu sẽ đến nhé.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ máy ảnh:
Trong tiếng Nhật máy ảnh có nghĩa là : カメラ . Cách đọc : かめら. Romaji : kamera
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
カメラが壊れた。
Kamera ga kowareta.
Máy ảnh đã hỏng rồi
父からカメラを借りた。
Chichi kara kamera wo kari ta.
Tôi mượn máy ảnh từ bố.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : chắc chắn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chắc chắn. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook