từ điển việt nhật

chật trội tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chật trộichật trội tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chật trội

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu chật trội tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chật trội.

Nghĩa tiếng Nhật của từ chật trội:

Trong tiếng Nhật chật trội có nghĩa là : きつい . Cách đọc : きつい. Romaji : kitsui

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

このシャツは少しきついです。
Kono shatsu ha sukoshi kitsui desu.
Áo này hơi chật

その靴はちょっときついです。
sono kutsu ha chotto kitsui desu
Đôi giày đó hơi chật.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ đi qua:

Trong tiếng Nhật đi qua có nghĩa là : 越える . Cách đọc : こえる. Romaji : koeru

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私たちは高い山を越えました。
Watashi tachi ha takai yama o koe mashi ta.
Tôi đã vượt qua núi cao

前の車を越えました。
zen no kuruma wo koe mashi ta
Tôi đã vượt qua cái xe đằng trước.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

gói đồ tiếng Nhật là gì?

năm mới tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : chật trội tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chật trội. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook