từ điển việt nhật

nhờ vả tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nhờ vảnhờ vả tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nhờ vả

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu nhờ vả tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nhờ vả.

Nghĩa tiếng Nhật của từ nhờ vả:

Trong tiếng Nhật nhờ vả có nghĩa là : お願い . Cách đọc : おねがい. Romaji : onegai

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

お願いがあります。
Onegai ga ari masu.
Tôi có một mong muốn

こんどだけお願いします。
Kondo dake onegai shi masu.
Xin nhờ anh chỉ lần này thôi.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ trả lời:

Trong tiếng Nhật trả lời có nghĩa là : 答える . Cách đọc : こたえる. Romaji : kotaeru

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私の質問に答えてください。
Watashi no shitsumon ni kotae te kudasai.
Hãy trả lời câu hỏi của tôi đi

答えはシートで書いてください。
Kotae ha shi-to de kai te kudasai.
Hãy viết đáp án vào tờ giấy.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

phía trước tiếng Nhật là gì?

lạnh tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : nhờ vả tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nhờ vả. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook