chạy vượt, vượt qua tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chạy vượt, vượt qua
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu chạy vượt, vượt qua tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chạy vượt, vượt qua.
Nghĩa tiếng Nhật của từ chạy vượt, vượt qua:
Trong tiếng Nhật chạy vượt, vượt qua có nghĩa là : 追い越す . Cách đọc : おいこす. Romaji : oikosu
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
大きなトラックが私たちを追い越した。
Ookina torakku ga watashi tachi wo oikoshi ta.
Có chiếc xe tải lớn đã chạy vượt qua chúng ta
前の車を追い越した。
mae no kuruma wo oikoshi ta
Tôi đã chạy vượt qua xe phía trước.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ mực:
Trong tiếng Nhật mực có nghĩa là : インク . Cách đọc : いんく. Romaji : inku
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
プリンターのインクを買った。
Purinta- no inku wo katta
Tôi đã mua mực cho máy in
黒いインクで書いてください。
kuroi inku de kai te kudasai
Hãy viết bằng mực đen.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : chạy vượt, vượt qua tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chạy vượt, vượt qua. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook