từ điển việt nhật

chi phí tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chi phíchi phí tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chi phí

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu chi phí tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chi phí.

Nghĩa tiếng Nhật của từ chi phí:

Trong tiếng Nhật chi phí có nghĩa là : 料金 . Cách đọc : りょうきん. Romaji : ryoukin

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

まだ料金は払っていないけど。
mada ryoukin ha haratte i nai kedo
Tôi vẫn chưa trả phí mà

料金を全部払った。
ryoukin wo zenbu haratta
Tôi đã trả hoàn toàn chi phí.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ đến nơi:

Trong tiếng Nhật đến nơi có nghĩa là : 到着 . Cách đọc : とうちゃく. Romaji : touchaku

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

夜9時に東京に到着しました。
yo ji ni toukyou ni touchaku shi mashi ta
Tôi đã tới Tokyo lúc 9h tối

やっと到着した。
yatto touchaku shi ta
Tôi cuối cùng đã tới.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

đồ tươi sống tiếng Nhật là gì?

chương, hồi sách tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : chi phí tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chi phí. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook