từ điển việt nhật

chim bồ câu tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chim bồ câuchim bồ câu tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chim bồ câu

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu chim bồ câu tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chim bồ câu.

Nghĩa tiếng Nhật của từ chim bồ câu:

Trong tiếng Nhật chim bồ câu có nghĩa là : 鳩 . Cách đọc : はと. Romaji : hato

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

公園の鳩にえさをやったの。
kouen no hato ni esa wo yatta no
Tôi đã cho chim bồ câu ở công viên ăn

はとがそらに飛んでいる。
hato ga sora ni ton de iru
Chim bồ câu đang bay trên bầu trời.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ trung cấp:

Trong tiếng Nhật trung cấp có nghĩa là : 中級 . Cách đọc : ちゅうきゅう. Romaji : chuukyuu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は中級レベルの日本語を習っています。
kare ha chuukyuu reberu no nihongo wo naratte i masu
Anh ấy đang học tiếng nhập trình độ trung cấp

中級レベルの数学を研究している。
chuukyuu reberu no suugaku wo kenkyuu shi te iru
Tôi đang nghiên cứu toán học trung cấp.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

cơm nắm tiếng Nhật là gì?

có lẽ tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : chim bồ câu tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chim bồ câu. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook