từ điển việt nhật

chính sách tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chính sáchchính sách tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chính sách

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu chính sách tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chính sách.

Nghĩa tiếng Nhật của từ chính sách:

Trong tiếng Nhật chính sách có nghĩa là : 政策 . Cách đọc : せいさく. Romaji : seisaku

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

新しい政策はあまり良いとは思えません。
atarashii seisaku ha amari yoi to ha omoe mase n
Chính sách mới nghĩlà không tốt lắm

この政策はちょっと実験しにくいです。
kono seisaku ha chotto jikken shi nikui desu
Chính sách này hơi khó thực hiện.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ giấy tờ:

Trong tiếng Nhật giấy tờ có nghĩa là : 文書 . Cách đọc : ぶんしょ. Romaji : bunsho

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

今日の会議の内容は文書で残しておいてください。
kyou no kaigi no naiyou ha bunsho de nokoshi te oi te kudasai
Nội dung cuộc họp hôm nay hãy ghi lại thành văn bản

詳しい情報は文書でありますよ。
kuwashii jouhou ha bunsho de ari masu yo
Thông tin chi tiết thì có ghi ở giấy tờ đó.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

trái tim tiếng Nhật là gì?

lo lắng tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : chính sách tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chính sách. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook