từ điển việt nhật

ngón cái tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ngón cáingón cái tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ngón cái

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu ngón cái tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ngón cái.

Nghĩa tiếng Nhật của từ ngón cái:

Trong tiếng Nhật ngón cái có nghĩa là : 親指 . Cách đọc : おやゆび. Romaji : oyayubi

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

親指を怪我しました。
oyayubi wo kega shi mashi ta
Tôi đã làm bị thường ngón cái

親指で絵を描く。
oyayubi de e wo egaku
Tôi vẽ tranh bằng ngón tay cái.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ đi quá:

Trong tiếng Nhật đi quá có nghĩa là : 通り過ぎる . Cách đọc : とおりすぎる. Romaji : toorisugiru

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

うっかり目的地を通り過ぎた。
ukkari mokuteki chi wo tohrisugi ta
Lơ đãng, tôi đã đi quá đích đến

駅を通り過ぎてしまった。
eki wo tohrisugi te shimatu ta
Tôi lỡ đi quá ga rồi.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

nóc nhà tiếng Nhật là gì?

vung, nắp nồi tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : ngón cái tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ngón cái. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook