từ điển việt nhật

chịu đựng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chịu đựngchịu đựng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chịu đựng

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu chịu đựng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chịu đựng.

Nghĩa tiếng Nhật của từ chịu đựng:

Trong tiếng Nhật chịu đựng có nghĩa là : 我慢 . Cách đọc : がまん. Romaji : gaman

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼のわがままには我慢できません。
Kare no wagamama ni ha gaman deki mase n.
Không thể chịu nổi sự cứng đầu của anh ta

生徒の生意気な態度が我慢できない。
seito no namaiki na taido ga gaman deki nai
Tôi không thể chịu đựng được thái độ xấc láo của học sinh.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ quốc tịch:

Trong tiếng Nhật quốc tịch có nghĩa là : 国籍 . Cách đọc : こくせき. Romaji : kokuseki

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私は日本国籍です。
Watashi ha nippon kokuseki desu.
Tôi có quốc tịch Nhật Bản

俺の国籍はアメリカです。
ore no kokuseki ha amerika desu
Quốc tịch của tôi là Mỹ.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

xấu hổ tiếng Nhật là gì?

nút tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : chịu đựng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chịu đựng. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook