cho xem tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cho xem
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu cho xem tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cho xem.
Nghĩa tiếng Nhật của từ cho xem:
Trong tiếng Nhật cho xem có nghĩa là : 見せる . Cách đọc : みせる. Romaji : miseru
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
その写真を見せてください。
Kono shashin wo misetekudaisai.
Hãy cho tôi xem bức ảnh đó
新しい着物を見せてくださいよ。
Atarashii kimono wo misetekudasaiyo .
Cho tôi xem Kimono mới đi.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ con gái:
Trong tiếng Nhật con gái có nghĩa là : 娘 . Cách đọc : むすめ. Romaji : musume
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
私の娘はアメリカにいます。
Watashi no musume ha america ni imasu.
Con gái của tôi đang ở Mỹ
娘が幼い子です。
Musume ga osanai ko desu.
Con gái tôi là đứa bé hiền lành.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : cho xem tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cho xem. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook