từ điển việt nhật

chói, chói chang tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chói, chói changchói, chói chang tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chói, chói chang

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu chói, chói chang tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chói, chói chang.

Nghĩa tiếng Nhật của từ chói, chói chang:

Trong tiếng Nhật chói, chói chang có nghĩa là : まぶしい. Cách đọc : まぶしい. Romaji : mabushii

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

夏の日差しがまぶしかったよ。
natsu no hizashi ga mabushikatta yo
Ánh sáng mặt trời mùa hè thật chói chang

陽光がまぶしい。
youkou ga mabushii
Ánh nắng mặt trời chói chang.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ đồ ăn vặt:

Trong tiếng Nhật đồ ăn vặt có nghĩa là : おやつ. Cách đọc : おやつ. Romaji : oyatsu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

今日のおやつはプリンだった。
kyou no oyatsu ha purin datta
Đồ ăn vặt hôm nay là bánh purin (bánh caramen)

午後のおやつはフランスのケーキだ。
gogo no oyatsu ha furansu no keki da
Đồ ăn vặt chiều này là bánh Pháp.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

trống trơn tiếng Nhật là gì?

làu bàu, lầm bầm tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : chói, chói chang tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chói, chói chang. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook