từ điển việt nhật

đồ ăn vặt tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đồ ăn vặtđồ ăn vặt tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đồ ăn vặt

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu đồ ăn vặt tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đồ ăn vặt.

Nghĩa tiếng Nhật của từ đồ ăn vặt:

Trong tiếng Nhật đồ ăn vặt có nghĩa là : おやつ. Cách đọc : おやつ. Romaji : oyatsu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

今日のおやつはプリンだった。
kyou no oyatsu ha purin datta
Đồ ăn vặt hôm nay là bánh purin (bánh caramen)

午後のおやつはフランスのケーキだ。
gogo no oyatsu ha furansu no keki da
Đồ ăn vặt chiều này là bánh Pháp.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ trống trơn:

Trong tiếng Nhật trống trơn có nghĩa là : 空っぽ . Cách đọc : からっぽ. Romaji : karappo

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

僕の財布は空っぽだよ。
boku no saifu ha karappo da yo
Ví của tôi trống trơn rồi

部屋が空っぽだ。
heya ga karappo da
Căn phòng này trống không.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

làu bàu, lầm bầm tiếng Nhật là gì?

thoải mái, nhẹ nhõm tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : đồ ăn vặt tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đồ ăn vặt. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook