từ điển việt nhật

có mây tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ có mâycó mây tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ có mây

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu có mây tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ có mây.

Nghĩa tiếng Nhật của từ có mây:

Trong tiếng Nhật có mây có nghĩa là : 曇る . Cách đọc : くもる. Romaji : kumoru

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

明日は昼頃から曇るでしょう。
Asu ha hirugohan kara kumoru deshou.
Có lẽ ngày mai sẽ có mây từ buổi trưa

天気予報によると、今日の天気は曇るそうです。
Tenkiyohou ni yoruto, kyou no tenki ha kumorusoudesu.
Theo dự báo thời tiết thì thời tiết hôm nay có lẽ có mây.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ chạm sờ:

Trong tiếng Nhật chạm sờ có nghĩa là : 触る . Cách đọc : さわる. Romaji : sawaru

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

絵に触らないでください。
E ni sawaranaide kudasai.
Đừng có chạm vào bức tranh đó

有名な作品を触った。
Yuumei na sakuhin wo sawatta.
Tôi đã chạm vào tác phẩm nổi tiếng.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

không được không tốt tiếng Nhật là gì?

đồ uống tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : có mây tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ có mây. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook