từ điển việt nhật

sự tiến bộ, sự tiến triển tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ sự tiến bộ, sự tiến triểnsự tiến bộ, sự tiến triển tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ sự tiến bộ, sự tiến triển

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu sự tiến bộ, sự tiến triển tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ sự tiến bộ, sự tiến triển.

Nghĩa tiếng Nhật của từ sự tiến bộ, sự tiến triển:

Trong tiếng Nhật sự tiến bộ, sự tiến triển có nghĩa là : 上達 . Cách đọc : じょうたつ. Romaji : joutatsu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

短い時間にずいぶん上達しましたね。
mijikai jikan ni zuibun joutatsu shi mashi ta ne
chỉ trong một thời gian ngắn mà bạn tiến bộ nhanh nhỉ

彼女は早く上達するね。
kanojo ha hayaku joutatsu suru ne
Cô ấy tiến bộ nhanh nhỉ.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ bổ sung, thêm vào:

Trong tiếng Nhật bổ sung, thêm vào có nghĩa là : 補う . Cách đọc : おぎなう. Romaji : oginau

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

夏は水分を十分に補いましょう。
natsu ha suibun wo juubun ni oginai masho u
Hãy bổ xung đầy đủ lượng nước trong mùa hè

空白に字をはやく補ってください。
kuuhaku ni ji wo hayaku oginatte kudasai
Hãy bổ sung chữ vào khoảng trống.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

chúc mừng tiếng Nhật là gì?

tình bạn tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : sự tiến bộ, sự tiến triển tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ sự tiến bộ, sự tiến triển. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook