từ điển việt nhật

có tính thực tiễn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ có tính thực tiễncó tính thực tiễn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ có tính thực tiễn

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu có tính thực tiễn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ có tính thực tiễn.

Nghĩa tiếng Nhật của từ có tính thực tiễn:

Trong tiếng Nhật có tính thực tiễn có nghĩa là : 実用的 . Cách đọc : じつようてき. Romaji : zituyouteki

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼の発明品はみな実用的だよ。
kare no hatsumei pin ha mina jitsuyou teki da yo
Phát minh của ấy tất cả điều có tính thực tiễn

この商品は実用的です。
kono shouhin ha jitsuyou teki desu
Mặt hàng này có tính thực tiễn.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ tính khách quan:

Trong tiếng Nhật tính khách quan có nghĩa là : 客観的 . Cách đọc : きゃっかんてき. Romaji : kyakkanteki

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は自分の状況を客観的に見てみたのね。
kare ha jibun no joukyou wo kyakkan teki ni mi te mi ta no ne
Anh ấy đã nhìn tình trạng của mình một cách khách quan

客観的に評判したら、この商品はちょっと質が悪いです。
kyakkan teki ni hyouban shi tara kono shouhin ha chotto tachi ga warui desu
Nếu muốn đánh giá một cách khách quan thì mặt hàng này chất lượng hơi tệ.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

trừu tượng tiếng Nhật là gì?

buổi liên hoan chia tay tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : có tính thực tiễn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ có tính thực tiễn. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook