từ điển việt nhật

cổng soát vé, sự soát vé tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cổng soát vé, sự soát vécổng soát vé, sự soát vé tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cổng soát vé, sự soát vé

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu cổng soát vé, sự soát vé tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cổng soát vé, sự soát vé.

Nghĩa tiếng Nhật của từ cổng soát vé, sự soát vé:

Trong tiếng Nhật cổng soát vé, sự soát vé có nghĩa là : 改札 . Cách đọc : かいさつ. Romaji : kaisatsu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

改札で3時に会おう。
kaisatsu de 3 ji ni ao u
Chúng ta hãy gặp nhau tại cổng soát vé lúc 3 giờ nhé

改札で往復券を買った。
kaisatsu de oufuku ken wo katta
Tôi đã mua vé khứ hồi ở cửa soát vé.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ giúp đỡ, hỗ trợ:

Trong tiếng Nhật giúp đỡ, hỗ trợ có nghĩa là : 手伝い . Cách đọc : てつだい. Romaji : tetudai

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

会議の準備に手伝いが必要です。
kaigi no jumbi ni tetsudai ga hitsuyou desu
Cần sự giúp đỡ trong việc chuẩn bị cho cuộc họp

手伝ってあげる?
tetsudatu te ageru
Tôi giúp cậu nhé?

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

đã lâu rồi tiếng Nhật là gì?

xà phòng tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : cổng soát vé, sự soát vé tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cổng soát vé, sự soát vé. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook