từ điển việt nhật

gật đầu tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ gật đầugật đầu tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ gật đầu

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu gật đầu tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ gật đầu.

Nghĩa tiếng Nhật của từ gật đầu:

Trong tiếng Nhật gật đầu có nghĩa là : 頷く . Cách đọc : うなずく. Romaji : unazuku

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女は頷いて同意を示したの。
kanojo ha unazui te doui wo shimeshi ta no
Cô ấy gật đầu biểu thị sự đồng ý

私が意見を言った後、父がうなずいた。
watakushi ga iken wo itu ta nochi chichi ga unazui ta
Sau khi tôi nói ý kiến thì bố tôi đã gật đầu.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ cổng soát vé, sự soát vé:

Trong tiếng Nhật cổng soát vé, sự soát vé có nghĩa là : 改札 . Cách đọc : かいさつ. Romaji : kaisatsu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

改札で3時に会おう。
kaisatsu de 3 ji ni ao u
Chúng ta hãy gặp nhau tại cổng soát vé lúc 3 giờ nhé

改札で往復券を買った。
kaisatsu de oufuku ken wo katta
Tôi đã mua vé khứ hồi ở cửa soát vé.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

giúp đỡ, hỗ trợ tiếng Nhật là gì?

đã lâu rồi tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : gật đầu tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ gật đầu. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook