từ điển việt nhật

đáng kể, nhiều tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đáng kể, nhiềuđáng kể, nhiều tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đáng kể, nhiều

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu đáng kể, nhiều tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đáng kể, nhiều.

Nghĩa tiếng Nhật của từ đáng kể, nhiều:

Trong tiếng Nhật đáng kể, nhiều có nghĩa là : がくんと . Cách đọc : がくんと. Romaji : gakunto

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

今学期は成績ががくんと落ちてしまった。
ima gakki ha seiseki ga gakunto ochi te shimatta
Học kỳnày thành tích sụt giảm đáng kể

売上げはがくんと減っていきました。
uriage ha gakunto hette iki mashi ta
Lượng hàng bán ra giảm đáng kể.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ bay xuống:

Trong tiếng Nhật bay xuống có nghĩa là : 飛び下りる . Cách đọc : とびおりる. Romaji : tobioriru

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

猫が屋根から飛び下りました。
neko ga yane kara tobiori mashi ta
Con mèo nhảy từ mái nhà xuống

鳥が空から飛び降りました。
tori ga sora kara tobiori mashi ta
Chim bay từ bầu trời xuống.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

ngừng qua lại tiếng Nhật là gì?

hết đường tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : đáng kể, nhiều tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đáng kể, nhiều. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook