từ điển việt nhật

ngừng qua lại tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ngừng qua lạingừng qua lại tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ngừng qua lại

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu ngừng qua lại tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ngừng qua lại.

Nghĩa tiếng Nhật của từ ngừng qua lại:

Trong tiếng Nhật ngừng qua lại có nghĩa là : 通行止め . Cách đọc : つうこうどめ. Romaji : tsuukoudome

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

あの道路は通行止めだそうです。
ano douro ha tsuukoudome da sou desu
Con đường đó hình như cấm người qua lại

この道は来月通行止めですよ。
kono michi ha raigetsu tsuukoudome desu yo
Con đường này tháng sau cấm qua lại đó.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ hết đường:

Trong tiếng Nhật hết đường có nghĩa là : 行き止まり . Cách đọc : いきどまり. Romaji : ikidomari

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

ここから先は行き止まりです。
koko kara sen ha ikidomari desu
Từ chỗ này trở đi là hết đường

真っ直ぐ行くと、行き止まりですよ。
massugu iku to ikidomari desu yo
Hễ đi thẳng thì sẽ hết đường.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

tròn trịa, tròn xoe tiếng Nhật là gì?

từ lúc nào tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : ngừng qua lại tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ngừng qua lại. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook