từ điển việt nhật

giúp đỡ, hỗ trợ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ giúp đỡ, hỗ trợgiúp đỡ, hỗ trợ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ giúp đỡ, hỗ trợ

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu giúp đỡ, hỗ trợ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ giúp đỡ, hỗ trợ.

Nghĩa tiếng Nhật của từ giúp đỡ, hỗ trợ:

Trong tiếng Nhật giúp đỡ, hỗ trợ có nghĩa là : 手伝い . Cách đọc : てつだい. Romaji : tetudai

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

会議の準備に手伝いが必要です。
kaigi no jumbi ni tetsudai ga hitsuyou desu
Cần sự giúp đỡ trong việc chuẩn bị cho cuộc họp

手伝ってあげる?
tetsudatu te ageru
Tôi giúp cậu nhé?

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ đã lâu rồi:

Trong tiếng Nhật đã lâu rồi có nghĩa là : とっくに. Cách đọc : とっくに. Romaji : tokkuni

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼ならとっくに帰りましたよ。
kare nara tokkuni kaeri mashi ta yo
Anh ấy thì đã về lâu rồi mà

とっくに彼女に会わない。
tokkuni kanojo ni awa nai
Lâu rồi tôi không gặp cô ấy.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

xà phòng tiếng Nhật là gì?

cổ tay tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : giúp đỡ, hỗ trợ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ giúp đỡ, hỗ trợ. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook