từ điển việt nhật

cuối cùng, mãi rồi thì cũng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cuối cùng, mãi rồi thì cũngcuối cùng, mãi rồi thì cũng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cuối cùng, mãi rồi thì cũng

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu cuối cùng, mãi rồi thì cũng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cuối cùng, mãi rồi thì cũng.

Nghĩa tiếng Nhật của từ cuối cùng, mãi rồi thì cũng:

Trong tiếng Nhật cuối cùng, mãi rồi thì cũng có nghĩa là : ようやく . Cách đọc : ようやく. Romaji : youyaku

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

ようやくゴールが見えてきました。
Youyaku goru ga mie te ki mashi ta.

Cuối cùng cũng đã thấy được mục tiêu

ようやくバスが来た。
youyaku basu ga ki ta
Cuối cùng xe bus cũng đến rồi.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ hình thức, form:

Trong tiếng Nhật hình thức, form có nghĩa là : 形式 . Cách đọc : けいしき. Romaji : keishiki

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

書類は形式を守って作ってください。
Shorui ha keishiki o mamotte tsukutte kudasai.

Hãy tạo lập văn bản giữ nguyên form mẫu

結婚の形式はよく分かりません。
kekkon no keishiki ha yoku wakari mase n
Tôi không hiểu rõ về lễ kết hôn lắm.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

vi phạm tiếng Nhật là gì?

nghĩa vụ tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : cuối cùng, mãi rồi thì cũng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cuối cùng, mãi rồi thì cũng. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook