từ điển việt nhật

nơi ở tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nơi ởnơi ở tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nơi ở

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu nơi ở tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nơi ở.

Nghĩa tiếng Nhật của từ nơi ở:

Trong tiếng Nhật nơi ở có nghĩa là : 住まい . Cách đọc : すまい. Romaji : sumai

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私の住まいは東京にあります。
watakushi no sumai ha toukyou ni ari masu
Nơi ở của tôi là ở Tokyo

俺の住まいはこの近くです。
ore no sumai ha kono chikaku desu
Chỗ tôi sống gần đây.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ cấp tốc:

Trong tiếng Nhật cấp tốc có nghĩa là : 急速 . Cách đọc : きゅうそく. Romaji : kyuusoku

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

あの国の経済は急速に発展しているのね。
ano kuni no keizai ha kyuusoku ni hatten shi te iru no ne
Kinh tế của nước đó đang phát triển với tốc độ cao nhỉ

人口は急速に増えていますね。
jinkou ha kyuusoku ni fue te i masu ne
Dân số ở đây tăng nhanh chóng nhỉ.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

chuyển đi tiếng Nhật là gì?

cấp cao tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : nơi ở tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nơi ở. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook