từ điển việt nhật

tính khách quan tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tính khách quantính khách quan tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tính khách quan

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu tính khách quan tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tính khách quan.

Nghĩa tiếng Nhật của từ tính khách quan:

Trong tiếng Nhật tính khách quan có nghĩa là : 客観的 . Cách đọc : きゃっかんてき. Romaji : kyakkanteki

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は自分の状況を客観的に見てみたのね。
kare ha jibun no joukyou wo kyakkan teki ni mi te mi ta no ne
Anh ấy đã nhìn tình trạng của mình một cách khách quan

客観的に評判したら、この商品はちょっと質が悪いです。
kyakkan teki ni hyouban shi tara kono shouhin ha chotto tachi ga warui desu
Nếu muốn đánh giá một cách khách quan thì mặt hàng này chất lượng hơi tệ.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ trừu tượng:

Trong tiếng Nhật trừu tượng có nghĩa là : 抽象的 . Cách đọc : ちゅうしょうてき. Romaji : chuushouteki

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は抽象的な絵が好きだね。
kare ha chuushou teki na e ga suki da ne
Anh ấy thích tranh trừu tượng nhỉ

この絵が抽象的なので、よくわからない。
kono e ga chuushou teki na node yoku wakara nai
Bức tranh này mang tính trừu tượng nên tôi không hiểu lắm.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

buổi liên hoan chia tay tiếng Nhật là gì?

tiền đặt cọc trả trước khi thuê nhà tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : tính khách quan tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tính khách quan. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook