từ điển việt nhật

cốt tông tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cốt tôngcốt tông tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cốt tông

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu cốt tông tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cốt tông.

Nghĩa tiếng Nhật của từ cốt tông:

Trong tiếng Nhật cốt tông có nghĩa là : 木綿 . Cách đọc : もめん. Romaji : momen

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女は木綿のシャツを着ています。
Kanojo ha momen no shatsu wo ki te i masu.
Cô ấy đang mặc một chiếc áo vải cotton

木綿の服を買いたい。
momen no fuku wo kai tai
Tôi muốn mua quần áo cotton.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ giới thiệu, đưa vào:

Trong tiếng Nhật giới thiệu, đưa vào có nghĩa là : 導入 . Cách đọc : どうにゅう. Romaji : dounyuu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

会社で新しいシステムを導入した。
Kaisha de atarashii shisutemu o dounyuu shi ta.
Công ty đã nhập (mua và đưa vào sử dụng) hệ thống mới

新しい商品は導入されました。
atarashii shouhin ha dounyuu sa re mashi ta
Mặt hàng mới đã được giới thiệu.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

chính quyền tiếng Nhật là gì?

cải cách tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : cốt tông tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cốt tông. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook