cũ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cũ
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu cũ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cũ.
Nghĩa tiếng Nhật của từ cũ:
Trong tiếng Nhật cũ có nghĩa là : 古い . Cách đọc : ふるい. Romaji : furui
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
私は古い車が好きです。
Watasahi ha furui kuruma ga suki desu.
Tôi thích chiếc xe ô tô cũ này
古い本を集めたいです。
Furui hon wo atsumetai desu.
Tôi muốn thu thập sách cũ.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ câu hỏi:
Trong tiếng Nhật câu hỏi có nghĩa là : 質問 . Cách đọc : しつもん. Romaji : shitsumon
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
質問のある方はどうぞ。
Shitsumon no aru kata ha douzo
Xin mời đưa ra câu hỏi
質問を答えなさい。
Shitsumon wo kotaenasai.
Hãy trả lời câu hỏi.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : cũ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cũ. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook