cục tẩy tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cục tẩy
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu cục tẩy tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cục tẩy.
Nghĩa tiếng Nhật của từ cục tẩy:
Trong tiếng Nhật cục tẩy có nghĩa là : 消しゴム . Cách đọc : けしゴム. Romaji : keshigomi
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
消しゴムを貸してください。
Keshigomu o kashi te kudasai.
Cho tớ mượn cục tẩy
消しゴムがペンの跡を消せない。
Keshi gomu ga pen no ato wo kesenai.
Tẩy không tẩy được vết bút mực
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ trượt băng:
Trong tiếng Nhật trượt băng có nghĩa là : スケート . Cách đọc : スケート . Romaji : suketo
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼はスケートのプロです。
Kare ha suketo no puro desu.
Anh ấy là tuyển thủ trượt băng chuyên nghiệp
スケートが下手です。
Suke-to ga jouzu desu.
Tôi giỏi trượt băng.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : cục tẩy tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cục tẩy. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook