cuộc đấu tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cuộc đấu
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu cuộc đấu tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cuộc đấu.
Nghĩa tiếng Nhật của từ cuộc đấu:
Trong tiếng Nhật cuộc đấu có nghĩa là : 戦い . Cách đọc : たたかい. Romaji : tatakai
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
長い戦いが終わった。
Nagai tatakai ga owatta.
Chiến tranh dài đã kết thúc
きみはこの戦いに参加してはいけない。
kimi ha kono tatakai ni sanka shi te ha ike nai
Cậu không được tham gia vào cuộc đấu này.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ giới hạn:
Trong tiếng Nhật giới hạn có nghĩa là : 限界 . Cách đọc : げんかい. Romaji : genkai
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
もう我慢の限界です。
Mou gaman no genkai desu.
Sự chịu đựng đã tới giới hạn
これまでは力の限界です。
kore made ha chikara no genkai desu
Đến đây là giới hạn của sức lực rồi.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : cuộc đấu tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cuộc đấu. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook