từ điển việt nhật

cuộc sống tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cuộc sốngcuộc sống tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cuộc sống

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu cuộc sống tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cuộc sống.

Nghĩa tiếng Nhật của từ cuộc sống:

Trong tiếng Nhật cuộc sống có nghĩa là : 生 . Cách đọc : せい. Romaji : sei

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私がこの世に生を受けて80年が過ぎたわ。
watakushi ga konoyo ni sei wo uke te hachi jyuu nen ga sugi ta wa
Tôi sinh ra trên thế giới này đã trải qua 80 năm rồi

君はこの植物の生を殺した。
kimi ha kono shokubutsu no sei wo koroshi ta
Cậu đã giết cuộc sống của loài thực vật này.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ tính cách:

Trong tiếng Nhật tính cách có nghĩa là : 性格 . Cách đọc : せいかく. Romaji : seikaku

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

僕と姉の性格は正反対です。
boku to ane no seikaku ha seihantai desu
Tính cách giữa tôi và chị gái hoàn toàn trái ngược

彼女の性格は優しいね。
kanojo no seikaku ha yasashii ne
Tính cách cô ấy hiền lành nhỉ.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

sự kiểm tra tiếng Nhật là gì?

tin tưởng, uỷ nhiệm tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : cuộc sống tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cuộc sống. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook