từ điển việt nhật

nghi vấn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nghi vấnnghi vấn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nghi vấn

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu nghi vấn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nghi vấn.

Nghĩa tiếng Nhật của từ nghi vấn:

Trong tiếng Nhật nghi vấn có nghĩa là : 疑問 . Cách đọc : ぎもん. Romaji : gimon

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼の言葉が本当かは疑問です。
kare no kotoba ga hontou ka ha gimon desu
Lời anh ấy nói có đúng không thực sự là đáng nghi ngờ

先生に疑問する。
sensei ni gimon suru
Tôi hỏi thầy giáo.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ cổ vũ:

Trong tiếng Nhật cổ vũ có nghĩa là : 応援 . Cách đọc : おうえん. Romaji : ouen

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

大勢が応援に駆けつけてくれたよ。
oozei ga ouen ni kaketsuke te kure ta yo
Rất nhiều người đã chạy tới để cổ vũcho tôi

国家代表の山田選手に応援に行きます。
kokka daihyou no yamadaa senshu ni ouen ni iki masu
Tôi đi cổ vũ đại biểu quốc gia là tuyển thủ Yamada.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

cảm tưởng tiếng Nhật là gì?

giải thích tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : nghi vấn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nghi vấn. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook